Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-17_châu_Âu_2018 Bảng BBa Lan công bố đội hình vào ngày 19 tháng 4 năm 2018.[5]
Huấn luyện viên: Nina Patalon
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Marta Kaźmierczak | (2002-11-28)28 tháng 11, 2002 (15 tuổi) | Bielawianka Bielawa (pl) |
2 | 2HV | Anna Konkol | (2002-01-08)8 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | ROW Rybnik |
3 | 4TĐ | Agnieszka Glinka | (2002-07-08)8 tháng 7, 2002 (15 tuổi) | SMS Łódź |
4 | 3TV | Paulina Oleksiak | (2002-07-04)4 tháng 7, 2002 (15 tuổi) | SMS Łódź |
5 | 2HV | Oliwia Silny | (2002-07-16)16 tháng 7, 2002 (15 tuổi) | Bielawianka Bielawa (pl) |
6 | 2HV | Zuzanna Radochońska | (2002-11-11)11 tháng 11, 2002 (15 tuổi) | Sztorm AWFiS Gdańsk |
7 | 4TĐ | Paulina Tomasiak | (2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | Staszkówka Jelna |
8 | 2HV | Wiktoria Zieniewicz | (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (16 tuổi) | SMS Łódź |
9 | 4TĐ | Kinga Kozak | (2002-10-15)15 tháng 10, 2002 (15 tuổi) | Medyk Konin |
10 | 3TV | Paulina Filipczak | (2001-07-05)5 tháng 7, 2001 (16 tuổi) | SMS Łódź |
11 | 3TV | Adriana Achcińska | (2002-04-22)22 tháng 4, 2002 (16 tuổi) | Miedź Legnica |
12 | 1TM | Sara Kierul | (2002-06-23)23 tháng 6, 2002 (15 tuổi) | Blau-Weiß Hohen Neuendorf (de) |
13 | 3TV | Wiktoria Kiszkis | (2003-06-14)14 tháng 6, 2003 (14 tuổi) | Arsenal |
14 | 3TV | Michelle Biskup | FC Köln | |
15 | 2HV | Oliwia Cichy | (2001-09-18)18 tháng 9, 2001 (16 tuổi) | Czarni Sosnowiec |
16 | 2HV | Alicja Sokołowska | (2002-10-26)26 tháng 10, 2002 (15 tuổi) | SMS Łódź |
17 | 2HV | Zofia Buszewska | (2002-04-05)5 tháng 4, 2002 (16 tuổi) | Medyk Konin |
18 | 4TĐ | Klaudia Homa | (2002-01-18)18 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | AZS Wrocław |
19 | 3TV | Natalia Padilla Bidas | Málaga | |
20 | 3TV | Alexis Legowski | (2001-09-20)20 tháng 9, 2001 (16 tuổi) | FC Stars |
Tây Ban Nha công bố đội hình vào ngày 30 tháng 4 năm 2018.[6]
Huấn luyện viên: Toña
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Paula Suárez | (2001-08-06)6 tháng 8, 2001 (16 tuổi) | Sporting Gijón |
2 | 2HV | Iria Castro | (2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | Nuestra Señora de Belén |
3 | 3TV | Ana Tejada | (2002-06-02)2 tháng 6, 2002 (15 tuổi) | CDEF Logroño |
4 | 2HV | Teresa Mérida | (2002-07-17)17 tháng 7, 2002 (15 tuổi) | Jerez Industrial |
5 | 2HV | Jana Fernández | (2002-02-18)18 tháng 2, 2002 (16 tuổi) | Barcelona C |
6 | 3TV | Irene López | (2001-09-26)26 tháng 9, 2001 (16 tuổi) | Madrid CFF |
7 | 3TV | Paola Hernández | (2002-07-25)25 tháng 7, 2002 (15 tuổi) | Tenerife Egatesa |
8 | 3TV | Aida Esteve | (2001-03-12)12 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Barcelona B |
9 | 2HV | Mabel Okoye | (2001-07-30)30 tháng 7, 2001 (16 tuổi) | Madrid CFF |
11 | 4TĐ | Bruna Vilamala | (2002-06-04)4 tháng 6, 2002 (15 tuổi) | Barcelona C |
12 | 3TV | Leire Peña | (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | Madrid CFF |
13 | 1TM | Catalina Coll | (2001-04-23)23 tháng 4, 2001 (17 tuổi) | UD Collerense |
14 | 4TĐ | Isabel Pala | Madrid CFF | |
15 | 2HV | Naroa Uriarte | (2001-02-05)5 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | Athletic Club |
16 | 4TĐ | Paula Arana | (2001-11-08)8 tháng 11, 2001 (16 tuổi) | Aurrerá de Vitoria |
17 | 2HV | María Méndez Fernández | (2001-04-10)10 tháng 4, 2001 (17 tuổi) | Real Oviedo |
18 | 4TĐ | Eva María Navarro | (2001-01-27)27 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Plaza de Argel |
19 | 4TĐ | Salma Paralluelo | (2003-11-13)13 tháng 11, 2003 (14 tuổi) | Zaragoza CFF |
20 | 2HV | Paula Tomás | Levante | |
21 | 4TĐ | Aixa Salvador | (2001-10-12)12 tháng 10, 2001 (16 tuổi) | Villarreal |
Ý công bố đội hình vào ngày 27 tháng 4 năm 2018.[7]
Huấn luyện viên: Massimo Migliorini
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Beatrice Beretta | (2003-01-01)1 tháng 1, 2003 (15 tuổi) | Juventus |
2 | 2HV | Angela Orlando | (2001-05-04)4 tháng 5, 2001 (17 tuổi) | Res Roma |
3 | 2HV | Paola Boglioni | (2001-06-28)28 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | Brescia |
4 | 2HV | Chiara Pucci | (2002-01-13)13 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | Bayern Munich |
5 | 3TV | Chiara Mele | Fortitudo Mozzecane (it) | |
6 | 3TV | Benedetta De Biase | (2001-08-03)3 tháng 8, 2001 (16 tuổi) | Napoli |
7 | 2HV | Elisa Donda | (2000-07-09)9 tháng 7, 2000 (17 tuổi) | Tavagnacco |
8 | 3TV | Marta Morreale | (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (16 tuổi) | Fiorentina |
9 | 4TĐ | Sara Tamborini | (2001-05-03)3 tháng 5, 2001 (17 tuổi) | Azalee |
10 | 3TV | Melissa Bellucci | (2001-02-08)8 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | Jesina |
11 | 4TĐ | Asia Bragonzi | (2001-03-05)5 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Internazionale |
12 | 1TM | Camilla Forcinella | (2001-06-22)22 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | AGSM Verona |
13 | 4TĐ | Maria Grazia Ladu | (2001-01-24)24 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Sassari Torres |
14 | 2HV | Heden Corrado | (2002-03-05)5 tháng 3, 2002 (16 tuổi) | Res Roma |
15 | 2HV | Chiara Ripamonti | (2001-03-31)31 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Internazionale |
16 | 3TV | Emma Severini | Fiorentina | |
17 | 4TĐ | Teresa Fracas | (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Ligorna |
18 | 3TV | Veronica Battelani | Riccione | |
19 | 3TV | Martina Tomaselli | (2001-08-01)1 tháng 8, 2001 (16 tuổi) | Brescia |
20 | 4TĐ | Serena Landa | (2001-03-29)29 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Real Meda |
Anh công bố đội hình vào ngày 2 tháng 5 năm 2018.[8]
Huấn luyện viên: John Griffiths
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kayla Rendell | Southampton | |
2 | 2HV | Emma Brown | (2001-10-16)16 tháng 10, 2001 (16 tuổi) | Teesside |
3 | 2HV | Phoebe Williams | (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Southampton |
4 | 3TV | Katie Bradley | Manchester City | |
5 | 3TV | Lia Cataldo | (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | Arsenal |
6 | 2HV | Abbie Roberts | (2001-06-07)7 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | Milton Keynes Dons |
7 | 4TĐ | Simran Jhamat | (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Liverpool |
8 | 3TV | Ava Kuyken | (2001-06-15)15 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | Arsenal |
9 | 4TĐ | Ebony Salmon | (2001-01-27)27 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Aston Villa |
10 | 4TĐ | Annabel Blanchard | (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (17 tuổi) | Liverpool |
11 | 4TĐ | Libby Smith | (2001-11-03)3 tháng 11, 2001 (16 tuổi) | Chelsea |
12 | 2HV | Asmita Ale | (2001-11-03)3 tháng 11, 2001 (16 tuổi) | Aston Villa |
13 | 1TM | Fran Stenson | (2001-04-27)27 tháng 4, 2001 (17 tuổi) | Birmingham City |
14 | 3TV | Paris McKenzie | (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Birmingham City |
15 | 2HV | Lucy Roberts | (2001-05-11)11 tháng 5, 2001 (16 tuổi) | Liverpool |
16 | 3TV | Missy Bo Kearns | Liverpool | |
17 | 4TĐ | Paige Bailey-Gayle | (2001-11-12)12 tháng 11, 2001 (16 tuổi) | Arsenal |
18 | 3TV | Jess Park | (2001-10-21)21 tháng 10, 2001 (16 tuổi) | Manchester City |
19 | 4TĐ | Hannah Griffin | (2001-01-12)12 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Saarbrücken |
20 | 3TV | Jess Woolley | (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Bristol City W.F.C. |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-17_châu_Âu_2018 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh pháp hai phần Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-17_châu_Âu_2018 http://www.sefutbol.com/sub-17-femenina-inicia-su-... http://www.thefa.com/news/2018/may/02/Anh-squad-wo... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2018/team... http://www.figc.it/Assets/contentresources_2/Conte... https://www.dfb.de/u-17-juniorinnen/news-detail-u-... https://www.palloliitto.fi/jalkapallouutiset/u17-t... https://lff.lt/news/4886/pasirinko-sudeti-europos-... https://www.onsoranje.nl/nieuws/jeugd-vrouwen-onde... https://web.archive.org/web/20180429025850/http://... https://www.pzpn.pl/reprezentacje/reprezentacje-ko...